Ngày Quốc tế Phụ nữ là một dịp tuyệt vời để tôn vinh và gửi tới những người phụ nữ ở xung quanh chúng ta những lời chúc tốt đẹp nhất. Nhân dịp này, đừng quên gây bất ngờ cho những người bạn quốc tế bằng việc gửi tới họ những lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay nhất. Trong bài viết dưới đây đã giúp bạn tổng hợp những lời chúc ý nghĩa nhất bằng cả hai thứ tiếng để bạn có thể gửi gắm tới những người thân yêu!
I. Những lời chúc mừng ngày 8/3 bằng tiếng Anh chung cho các bà, các mẹ, các chị em
- Life would not have been as lovely and fortunate without the presence of women. I would like to wish a very Happy Women’s Day to one such woman who truly makes my life amazing.
(Dịch: Cuộc sống sẽ không đáng yêu và may mắn như vậy nếu không có sự hiện diện của phụ nữ. Tôi muốn chúc một Ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc tới một người phụ nữ như vậy, những người đã thực sự khiến cuộc sống của tôi trở nên tuyệt vời.)
Tham khảo thêm:
- Lời chúc 8-3 cho mẹ, bà, dì, chị gái ý nghĩa mừng ngày Quốc tế Phụ nữ
- 12 món quà tặng vợ ngày 8-3 độc đáo, ý nghĩa nhất tham khảo ngay
- 15 món quà tặng 8/3 cho Mẹ siêu đẹp và ý nghĩa nhất 2023
- May all the steps you take in life take you higher! Happy Women’s Day, my friend.
(Dịch: Mong rằng tất cả các bước bạn thực hiện trong cuộc sống đưa bạn cao hơn! Chúc mừng ngày phụ nữ, bạn của tôi.)
- I just want to let you know that you are a strong lady who is capable of anything you set your mind to. Happy Women’s Day!
(Dịch: Tôi chỉ muốn cho bạn biết rằng bạn là một người phụ nữ mạnh mẽ, có khả năng làm được bất cứ những gì bạn đề ra. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Be strong and proud on this Women’s Day! Working with someone like you is an honor for me!
(Dịch: Hãy mạnh mẽ và tự hào trong Ngày Phụ nữ này! Làm việc với một người như bạn là một vinh dự cho tôi!)
- Happy Women’s Day to the most intelligent woman I’ve ever met!
(Dịch: Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ tới người phụ nữ thông minh nhất mà tôi từng gặp!)
- Wishing all the strong, clever, talented, and simply great ladies in our world a very happy Women’s Day! Never forget that you are cherished and loved.
(Dịch: Chúc tất cả những người phụ nữ mạnh mẽ, thông minh, tài năng và đơn giản là tuyệt vời trên thế giới của chúng ta một Ngày Phụ nữ thật hạnh phúc! Đừng bao giờ quên rằng bạn được trân trọng và yêu thương.)
- To the woman of my dream: You make my days joyful and fill my entire life with love!
(Dịch: Gửi người phụ nữ trong mơ của tôi: Em làm cho những ngày của tôi trở nên vui vẻ và lấp đầy cả cuộc đời tôi bằng tình yêu!)
- The fact that women must still struggle for their rights is crazy. Being a woman is still dangerous in the world we currently live in. Let’s keep in mind how incredible our mothers, sisters, and daughters are and how much more they should be receiving. Happy Women’s Day!
(Dịch: Thực tế là phụ nữ vẫn phải đấu tranh cho quyền lợi của họ thật là điên rồ. Là một người phụ nữ vẫn còn nguy hiểm trong thế giới chúng ta đang sống. Hãy luôn nhớ rằng những người mẹ, người chị và con gái của chúng ta tuyệt vời như thế nào và họ nên nhận được nhiều hơn thế nào. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Congratulations, you gorgeous lady. You deserve the most beautiful flowers and words today!
(Dịch: Xin chúc mừng, quý cô xinh đẹp. Bạn xứng đáng nhận được những bông hoa và những lời tốt đẹp nhất ngày hôm nay!)
- Flowers and chocolate can’t express love as words can. Each woman in our lives is special and lovely. Remember to appreciate Her on a daily basis, not only on Woman’s Day. Cheers to our beautiful women!
(Dịch: Hoa và sô cô la không thể bày tỏ tình yêu giống như lời nói. Mỗi người phụ nữ trong cuộc đời chúng ta đều đặc biệt và đáng yêu. Hãy nhớ trân trọng cô ấy hàng ngày, không chỉ vào Quốc tế Ngày Phụ nữ. Chúc mừng những người phụ nữ xinh đẹp của chúng ta!)
- A woman is the beginning of everything. With a woman, life begins. The greatest love of all begins with Her. It is our responsibility to value and adore everything that women give us every day. Let’s raise a glass to the women!
(Dịch: Một người phụ nữ là khởi đầu của tất cả mọi thứ. Với một người phụ nữ, cuộc sống bắt đầu. Tình yêu cao cả nhất trong tất cả cũng bắt đầu với Cô ấy. Chúng ta có trách nhiệm coi trọng và yêu quý mọi thứ mà phụ nữ dành cho chúng ta hàng ngày. Cùng nâng ly nào vì các chị em phụ nữ nào!)
- Can you imagine a life without women? Without them, life would not exist. Because they do so much for all of us and sometimes go unappreciated, it is crucial to respect and protect our ladies in today’s society. Happy Women’s Day!
(Dịch: Bạn có thể tưởng tượng một cuộc sống mà không có phụ nữ không? Không có họ, cuộc sống sẽ không thể tồn tại. Bởi vì họ đã làm rất nhiều cho tất cả chúng ta và đôi khi lại chẳng được coi trọng nên điều cần thiết là phải tôn trọng và bảo vệ những người phụ nữ của chúng ta trong xã hội ngày nay. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- The biggest supporter of any successful woman is she herself. Have a wonderful Women’s Day!
(Dịch: Người hỗ trợ lớn nhất của bất kỳ người phụ nữ thành đạt nào chính là bản thân cô ấy. Chúc một ngày Quốc tế Phụ nữ tuyệt vời!)
- If you can, strive to be attractive and intelligent, but having people’s respect is more crucial. Happy Women’s Day in 2023 to all of you.
(Dịch: Nếu có thể, hãy cố gắng trở nên hấp dẫn và thông minh, nhưng việc được mọi người tôn trọng mới là điều quan trọng hơn. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ năm 2023 tới tất cả các bạn.)
- Happy Women’s Day to all the amazing women out there! Don’t just shine today—shine every day!
(Dịch: Chúc mừng Ngày Phụ nữ tới tất cả những người phụ nữ tuyệt vời ngoài kia! Đừng chỉ tỏa sáng chỉ trong hôm nay – hãy tỏa sáng mỗi ngày!)
- We celebrate all women on the earth today. We all become a little bit happier because of how much love and beauty you bring into our world just by being there. Ladies, keep your smiles on because it makes the Sun shine brighter! Happy Women’s Day!
(Dịch: Chúng tôi chúc mừng tất cả phụ nữ trên trái đất ngày hôm nay. Tất cả chúng ta đều trở nên hạnh phúc hơn một chút nhờ rất nhiều tình yêu và vẻ đẹp mà các bạn mang đến cho thế giới của chúng ta chỉ bằng cách xuất hiện. Các bạn nhớ hãy luôn nở nụ cười vì nó làm cho Mặt trời tỏa sáng hơn! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ Nữ!)
- It is a superpower just to be a woman. Happy Women’s Day to the superhero in my life!
(Dịch: Chỉ để là một người phụ nữ đã là một siêu năng lực. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ tới siêu anh hùng trong đời tôi!)
- Without women, our world would be meaningless. Every day, our planet is saved by their incredible bravery, which is in perfect balance with their sensitivity. Happy Women’s Day!
(Dịch: Không có phụ nữ, thế giới của chúng ta sẽ trở nên vô nghĩa. Mỗi ngày, hành tinh của chúng ta được cứu rỗi bởi sự dũng cảm đáng kinh ngạc của họ, điều mà được cân bằng hoàn hảo với sự nhạy cảm của họ. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Only a woman can be on the verge of death and give birth simultaneously. Be a woman with pride. Happy Women’s Day!
(Dịch: Chỉ có người phụ nữ mới vừa có thể ở cận kề cái chết và sinh con cùng một lúc. Hãy là một người phụ nữ kiêu hãnh. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Women are so much more than just human beings. She has the ability to build a life, endure such suffering, and consistently emerge as the strongest person in the room. Wishing all Goddesses a happy Women’s Day!
(Dịch: Người phụ nữ không chỉ là một con người bình thường. Cô ấy có khả năng xây dựng cuộc sống, chịu đựng những đau khổ như vậy và luôn có thể trở thành một người mạnh mẽ nhất trong phòng. Chúc tất cả các Nữ thần một Ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc!
II. Những lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay nhất, ý nghĩa nhất
1. Lời chúc 8/3 cho mẹ bằng tiếng Anh
- I’m wishing you a ton of happiness now and throughout the rest of the year. Mommy, happy Women’s Day!
(Dịch: Con chúc mẹ thật nhiều hạnh phúc lúc này và trong suốt những ngày còn lại của năm. Mẹ ơi, ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc nhé!)
- Mom, I just wanted to let you know how grateful I am to have such a lovely mother like you. Happy Women’s Day!
(Dịch: Mẹ ơi, con chỉ muốn cho mẹ biết con cảm thấy biết ơn như thế nào khi có một người mẹ đáng yêu như mẹ. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ Nữ!)
- A stunning woman, a lovely friend, and a fantastic mother. You are all of these and much more to me. I feel really fortunate and proud to have a mother like you.
(Dịch: Một người phụ nữ xinh đẹp, một người bạn đáng yêu và một người mẹ tuyệt vời. Mẹ là tất cả những điều này và nhiều hơn nữa đối với con. Con cảm thấy thật may mắn và tự hào khi có một người mẹ như mẹ.)
- I never lack friends since you are my mother, which is the most excellent thing. Happy Women’s Day!
(Dịch: Con không bao giờ thiếu bạn bè vì mẹ là mẹ của con, đó là điều tuyệt vời nhất. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ Nữ!)
- I’m inspired by your elegance and an optimistic attitude. Mommy, I hope you have a lovely Women’s Day!
(Dịch: Con được truyền cảm hứng bởi sự thanh lịch và thái độ lạc quan của mẹ. Mẹ ơi, con hy vọng mẹ có một ngày Quốc tế Phụ nữ đáng yêu!)
- Thank you, mom, for making my life so wonderful. I’m wishing you a very happy and special women’s day that is full of love and joy. A happy Women’s Day to you!
(Dịch: Cảm ơn mẹ đã làm cho cuộc sống của con thật tuyệt vời. Con chúc mẹ một ngày phụ nữ thật hạnh phúc và đặc biệt, tràn ngập tình yêu và niềm vui. Chúc một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc cho mẹ!)
- My dear mother, may you always be blessed with a happy and cheerful spirit. Happy Women’s Day!
(Dịch: Mẹ yêu của con, chúc mẹ luôn được ban phước lành với một tinh thần vui vẻ và hạnh phúc. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- I’ve never loved someone as much as I do you, and I always will. Mom, Happy Women’s Day!
(Dịch: Con chưa bao giờ yêu ai nhiều như con yêu me, và con vẫn sẽ luôn như vậy. Mẹ ơi, chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Mom, I want you to know that the best medicine in the world is your hug. Enjoy yourself because today is your day. Happy Women’s Day!
(Dịch: Mẹ ơi, con muốn mẹ biết rằng liều thuốc tốt nhất trên thế giới là cái ôm của mẹ. Mẹ hãy tận hưởng vì hôm nay là ngày của mẹ. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- I would like to express my gratitude to my mother for raising me with such affection and providing me with the best life possible on International Women’s Day.
(Dịch: Con muốn bày tỏ lòng biết ơn đến mẹ của con vì đã nuôi nấng con bằng tình cảm như vậy và cho con một cuộc sống tốt nhất có thể vào ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- I aspire to be half as admirable as you do. I wish I could be as resilient as you have always been. Happy International Women’s Day, mom!
(Dịch: Con khao khát được trở nên đáng ngưỡng mộ bằng một nửa mẹ. Con ước mình có thể kiên cường như mẹ đã luôn như vậy. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, mẹ!)
- I can only think of one woman when it comes to Women’s Day since you were my first friend and teacher, and you will always be the light of my life. Mom, happy Women’s Day.
(Dịch: Người phụ nữ duy nhất con nghĩ tới khi nhắc đến ngày Quốc tế Phụ nữ là mẹ vì mẹ là người bạn và người thầy đầu tiên của con, và mẹ sẽ luôn là ánh sáng của cuộc đời con. Mẹ ơi, chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.)
2. Lời chúc 8/3 cho bà bằng tiếng Anh
- Happy International Women’s Day, sweet Grandma. You are a lighthouse in my life and a never-ending source of inspiration. No woman has ever loved me or taught me more than you have, Grandma. I’d like to express my gratitude to you for always believing in me and supporting my aspirations. I love you a lot.
(Dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ tới Bà của cháu. Bà là ánh sáng dẫn đường trong cuộc đời cháu và là nguồn cảm hứng bất tận. Không có người phụ nữ nào dạy dỗ cháu nhiều hay yêu cháu sâu sắc như bà, bà ạ. Cảm ơn bà đã luôn tin tưởng nhiều nhất vào cháu và khuyến khích cháu theo đuổi ước mơ của mình. Cháu yêu bà nhiều.)
- Nana, Happy Women’s Day! Enjoy your fantastic day.
(Dịch: Bà thân yêu, chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! Tận hưởng một ngày tuyệt vời của bà nhé.)
- Dear Grandma, you always have a smile to brighten my day. Because of this, I adore you so much. Happy Women’s Day!
(Dịch: Bà thân mến, bà luôn nở nụ cười để làm bừng sáng một ngày của con. Bởi vì điều này, con yêu bà rất nhiều. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Grandma,
For the love you show me. For the memories we share.
For all of this, I love you. Happy Women’s Day!
(Dịch: Bà ơi,
Bởi vì tình yêu bà cho con thấy. Bởi vì những kỷ niệm chúng ta chia sẻ.
Bởi vì tất cả những điều này, con yêu bà. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Dear Grandma,
We have a unique bond with each other. I adore you so much and will always keep you dear to my heart. Happy Women’s Day!
(Dịch: Bà thân yêu,
Chúng ta có một sự gắn kết độc đáo với nhau. Con ngưỡng mộ bà rất nhiều và sẽ luôn giữ bà thân yêu của con trong trái tim. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- The depth of your love is beyond any measure. To the most amazing grandma in this world, I wish you a very happy Women’s Day.
(Dịch: Độ sâu của tình yêu của bà là vượt quá bất kỳ thước đo nào. Gửi tới người bà tuyệt vời nhất trên thế giới này, con chúc bà một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc.)
- You are special because you have always been there for me, showering me with affection and tenderness. Happy Women’s Day to you, grandmother.
(Dịch: Bà thật đặc biệt vì bà đã luôn ở bên con, dành cho con tình cảm và sự dịu dàng. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ tới bà, bà thân yêu.)
- When I look at you, I see an ocean full of love and care. You have always nourished me with your affection and made my life so beautiful and blessed—sending you lots of love and hugs to wish you a very warm Women’s Day.
(Dịch: Khi con nhìn bà, con thấy một đại dương đầy tình yêu và sự quan tâm. Bà đã luôn nuôi dưỡng con bằng tình cảm của bà và khiến cuộc sống của con trở nên tươi đẹp và may mắn—gửi đến bà thật nhiều tình yêu và những cái ôm để chúc bà có một ngày Quốc tế Phụ nữ thật ấm áp.)
- Warm greetings on the occasion of Women’s Day to my grandma. I am the happiest when I am with you because you always listen to everything I say.
(Dịch: Những lời chúc nồng nhiệt nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ tới bà của con. Con cảm thấy hạnh phúc nhất khi con ở bên bà vì bà luôn lắng nghe mọi điều con nói.)
- You are not here with me, but you will always remain in my heart. Wishing a very Happy Women’s Day to the granny who will always be the most special.
(Dịch: Bà không ở đây cạnh con, nhưng bà sẽ luôn ở trong trái tim con. Xin gửi lời chúc một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc đến bà, người sẽ luôn là người đặc biệt nhất.)
- To my grandma in heaven, I wish you a very Happy Women’s Day. I know my warm greetings will reach you and bring you happiness.
(Dịch: Gửi tới người bà của con ở trên thiên đường, con chúc bà một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc. Con tin rằng những lời chúc chân thành của con sẽ đến được tới bà và mang lại cho bà hạnh phúc.)
- Wishing a very Happy Women’s Day 2023 to someone who has been an inseparable part of my growing up. Thank you for all the love you have given me.
(Dịch: Chúc một ngày Quốc tế Phụ nữ 2023 thật hạnh phúc đến người đã là một phần không thể tách rời trong quá trình trưởng thành của con. Cảm ơn bà vì tất cả tình yêu mà bà đã dành cho con.)
2. Lời chúc 8/3 cho bạn bè bằng tiếng Anh
- Enjoy life not only today but also every day. Take some time off from your hectic schedule. Let your hair down, enjoy yourself, and follow your heart. Because today is your day. Enjoy your Women’s Day!
(Dịch: Tận hưởng cuộc sống không chỉ hôm nay và cả mọi ngày. Hãy dành thời gian nghỉ ngơi trong lịch trình bận rộn của bạn. Hãy xõa đi, tận hưởng bản thân và làm theo trái tim của bạn. Bởi vì hôm nay là ngày của bạn. Hãy tận hưởng ngày Quốc tế Phụ nữ của bạn!)
- A great friend and a wonderful woman. Having both of them inside of you is a blessing! I wish you a very Happy Women’s Day!
(Dịch: Một người bạn tuyệt vời và một người phụ nữ tuyệt vời. Có cả hai điều này bên trong con người bạn quả là một phước lành! Tôi chúc bạn một Ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc!)
- When everyone had gone, you were still there to hold my hand, to provide me your support, and to be my pillar of strength. Happy Women’s Day to you, my buddy.
(Dịch: Khi mọi người đều đã ra đi, bạn vẫn ở đó để nắm lấy tay tôi, để hỗ trợ tôi và là trụ cột sức mạnh của tôi. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, bạn của tôi.)
- You’ll discover a mother, sister, and confidant in a woman if you are friends with her. Happy International Women’s Day 2023 to one such fantastic friend.
(Dịch: Bạn sẽ khám phá ra một người mẹ, người chị gái và người bạn tâm giao trong một người phụ nữ nếu bạn là bạn của cô ấy. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ 2023 tới một người bạn tuyệt vời như vậy.)
- You are the driving force, the inspiration, the power, and the strength. Both the friend and the woman are you. I wish you a happy Women’s Day.
(Dịch: Bạn là nguồn động lực, nguồn cảm hứng, năng lượng và sức mạnh. Cả khi bạn là một người bạn hay là người phụ nữ. Chúc bạn một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc.)
- I want to send heartwarming wishes for International Women’s Day to the woman who has always been a great and encouraging friend to me.
(Dịch: Tôi muốn gửi những lời chúc ấm áp nhân ngày Quốc tế Phụ nữ đến người phụ nữ đã luôn là người bạn tuyệt vời và động viên tôi.)
- The most beautiful kind of relationship is friendship, and having female friends is a gift. Happy Women’s Day!
(Dịch: Mối quan hệ đẹp nhất là tình bạn, và có bạn nữ là một món quà. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- I want you to know how much I admire and love you since you are one of the most incredible women I know.
(Dịch: Tôi muốn bạn biết tôi ngưỡng mộ và yêu quý bạn nhiều như thế nào vì bạn là một trong những người phụ nữ tuyệt vời nhất mà tôi biết.)
- I wish you a happy International Women’s Day this year and every year ahead since you are very significant to me.
(Dịch: Tôi chúc bạn một Ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc trong năm nay và mọi năm tới vì bạn rất quan trọng đối với tôi.)
- You are strong. You are gorgeous. You are capable of doing anything you set your mind to. Always keep that in mind. Happy Women’s Day!
(Dịch: Bạn rất mạnh mẽ. Bạn rất xinh đẹp. Bạn có khả năng hoàn thành bất cứ điều gì bạn đặt tâm trí của bạn vào. Hãy luôn ghi nhớ điều đó. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- I appreciate you being there for me through thick and thin; you are a lovely woman. Happy Women’s Day!
(Dịch: Tôi trân trọng việc bạn đã ở đó vì tôi qua mọi thăng trầm cuộc sống; bạn là một phụ nữ đáng yêu. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Happy International Women’s Day to you, my best friend, who has not only made me smile and be happy but has also given me an incredible sense of humor and a ton of jokes.
(Dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, người bạn thân nhất của tôi, người không chỉ khiến tôi cười và hạnh phúc mà còn đem đến cho tôi khiếu hài hước đáng kinh ngạc và rất nhiều trò đùa.)
3. Lời chúc 8/3 cho người yêu bằng tiếng Anh
- I’m delighted that you take your life and career more seriously than me. I am very grateful to have you in my life—happy Women’s Day to you, my love.
(Dịch: Anh rất vui vì em coi trọng cuộc sống và sự nghiệp của mình hơn là anh. Anh rất biết ơn vì có em trong đời—chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, tình yêu của anh.)
- I admire you for being a strong woman. I’m grateful that you make everything in life lovely. Happy Women’s Day!
(Dịch: Anh ngưỡng mộ em vì là em một người phụ nữ mạnh mẽ. Anh biết ơn vì em làm cho mọi thứ trong cuộc sống trở nên thật đáng yêu. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Let’s toast to a joyful Women’s Day for a very special woman!
(Dịch: Hãy nâng cốc chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ thật vui vẻ dành cho một người phụ nữ vô cùng đặc biệt!)
- Happy Women’s Day to the most incredible woman I know!
(Dịch: Chúc mừng Ngày Phụ nữ tới người phụ nữ phi thường nhất mà anh biết!)
- I sincerely appreciate everything you’ve done for me. Happy Women’s Day!
(Dịch: Tôi thật lòng trân trọng tất cả những gì em đã làm cho anh. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- May you find as much happiness as possible, just as you have contributed to the joy in my life. Happy Women’s Day, boo!
(Dịch: Hi vọng rằng em tìm thấy nhiều niềm hạnh phúc nhất có thể, giống như em đã góp phần tạo nên niềm vui trong cuộc sống của anh. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, em yêu!)
- I hope you understand how important you are to me. You continue to inspire me every day! Happy Women’s Day!
(Dịch: Anh hy vọng bạn hiểu em quan trọng như thế nào đối với anh. Em liên tục truyền cảm hứng cho anh mỗi ngày! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Violets are blue, whereas roses are red. I love you; happy Women’s Day!
(DỊch: Hoa violet có màu xanh, trong khi hoa hồng có màu đỏ. Anh yêu em; Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- You are the angel of my life. Thank you for being there at all times! Happy Women’s Day!
(Dịch: Em là thiên thần của cuộc đời anh. Cảm ơn em đã ở đó mọi lúc! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Like how you hold me in my need, let me hold you in all your deeds. Happy Women’s Day, love!
(Dịch: Giống như cách em ôm lấy anh khi anh cần, hãy để anh ôm lấy em trong mọi việc làm của em. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, em yêu!)
- I’m not being cheesy, but your smile brightens my day, and everyone turns to look at you. To the most stunning woman in the world: Happy Women’s Day!
(Dịch: Anh không sến sẩm, nhưng nụ cười của em làm bừng sáng một ngày của anh, và mọi người đều phải quay lại nhìn em. Gửi người phụ nữ tuyệt vời nhất trên thế giới: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- I am a better person today because of you. I appreciate all of your love, encouragement, and belief in me. I’d want to wish you a happy Women’s Day.
(Dịch: Anh trở thành một người tốt hơn mỗi ngày hôm nay là vì em. Anh trân trọng tất cả tình yêu, sự động viên và niềm tin của em dành cho anh. Anh muốn chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc.)
4. Lời chúc 8/3 cho cô giáo bằng tiếng Anh
- Happy International Women’s Day to the woman who has had the most significant influence on my life.
(Dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ đến người phụ nữ đã có ảnh hưởng quan trọng nhất đến cuộc đời em.)
- Dear teacher, you are the light who has led me through each and every stage of life; thus, I am sending you heartfelt greetings on Women’s Day.
(Dịch: Cô kính yêu, cô là ánh sáng dìu dắt con qua từng chặng đường của cuộc đời; do đó, con muốn gửi đến cô những lời chúc mừng chân thành vào ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- If you have the appropriate teacher in your life, you will always be successful, and I am very fortunate to have you. I wish you a happy Women’s Day.
(Dịch: Nếu bạn có một người thầy phù hợp trong đời, bạn sẽ luôn thành công và em rất may mắn khi có được cô. Chúc cô một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc.)
- Warm wishes on Women’s Day to the best teacher for being there for me all along as the brilliant light illuminating my path in life.
(Dịch: Gửi những lời chúc ấm áp vào ngày Quốc tế Phụ nữ tới cô giáo tuyệt vời nhất đã luôn ở bên em như ánh sáng rực rỡ soi đường cho em trong cuộc đời.)
- A beautiful woman, a kind friend, and a fantastic mother. To me, you are all of these and much more. Having a teacher like you makes me feel incredibly fortunate and proud! I wish you a happy Women’s Day.
(Dịch: Một người phụ nữ xinh đẹp, một người bạn tốt và một người mẹ tuyệt vời. Đối với em, cô là tất cả những điều này và còn hơn thế nữa. Có được một người giáo viên như cô, em cảm thấy vô cùng may mắn và tự hào! Chúc cô một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc.)
- You truly inspire many of us to work hard toward our goals at all times. I’d want to wish you a very Happy Women’s Day.
(Dịch: Cô thực sự truyền cảm hứng cho nhiều người trong chúng em để luôn làm việc chăm chỉ hướng tới mục tiêu của mình. Em muốn chúc cô một Ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc.)
- Teaching an adventurous and stubborn kid like me must have taken a lot of patience. I want to express my gratitude for standing by me throughout everything. Teacher, have a wonderful International Women’s Day!
(Dịch: Dạy dỗ một đứa trẻ ưa mạo hiểm và bướng bỉnh như em chắc hẳn phải đòi hỏi rất nhiều sự kiên nhẫn. Em muốn bày tỏ lòng biết ơn tới cô vì đã luôn sát cánh bên em trong suốt mọi chuyện. Chúc cô một ngày Quốc tế Phụ nữ tuyệt vời!)
- Dear teacher, You are the light that has led me through every step of life, so I’m sending you warm greetings on Women’s Day!
(Dịch: Thưa cô. Cô là ánh sáng dẫn dắt em qua từng bước trong cuộc đời, vì vậy, em muốn gửi đến cô lời chúc mừng ấm áp vào ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Having a teacher like you to mentor me each day makes goals more attainable. Happy Women’s Day, and thanks for your support!
(Dịch: Có một giáo viên như cô để hướng dẫn cho chúng em mỗi ngày khiến cho các mục tiêu trở nên dễ dàng đạt được hơn nhiều. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ và cảm ơn sự ủng hộ của cô!)
- I understand your thoughtfulness in instructing me. Happy Women’s Day to you! Wishing you continuous youth and enthusiasm.
(Dịch: Em hiểu sự chu đáo của cô trong việc hướng dẫn em. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! Chúc cô luôn trẻ trung và nhiệt huyết.)
5. Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp
- Happy Women’s Day to one such woman who always succeeds because she works hard and never gives up on things or people.
(Dịch: Chúc mừng Ngày Phụ nữ tới một người phụ nữ luôn thành công vì cô ấy làm việc chăm chỉ và không bao giờ từ bỏ mọi thứ hay con người.)
- Please make the most of your day; you deserve to be happy today. Happy International Women’s Day!
(Dịch: Hãy tận dụng tối đa thời gian trong ngày của bạn; bạn xứng đáng được hạnh phúc ngày hôm nay. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- You are a lady of elegance and grace, and I greatly admire you. I’d want to wish you a very Happy Women’s Day.
(Dịch: Bạn là một phụ nữ sang trọng và duyên dáng, và tôi rất ngưỡng mộ bạn. Tôi muốn chúc bạn một ngày Quốc tế Phụ nữ thật Hạnh phúc.)
- Working with you has always been a joy and a fantastic learning experience. I want to wish the amazing woman a happy Happy Women’s Day.
(Dịch: Làm việc với bạn luôn là một niềm vui và một trải nghiệm học hỏi tuyệt vời. Tôi muốn chúc người phụ nữ tuyệt vời một Ngày Phụ nữ hạnh phúc.)
- They do a great job managing their work, taking care of their family, and taking care of their home. Happy Women’s Day.
(Dịch: Họ làm rất tốt việc quản lý công việc, chăm sóc gia đình và chăm sóc tổ ấm của họ. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- You don’t simply work; you also motivate people. The clearest example of excitement and passion is you. Happy Women’s Day.
(Dịch: Bạn không chỉ đơn giản là làm việc; bạn cũng tạo động lực cho mọi người. Ví dụ rõ ràng nhất về sự nhiệt huyết và đam mê chính là bạn. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- We are capable of doing whatever that male can, if not better! Happy International Women’s Day.
(Dịch: Chúng ta có khả năng làm bất cứ điều gì mà nam giới có thể làm, nếu không muốn nói là tốt hơn! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- Without you here, this organization wouldn’t be near as powerful as it is now. Happy Women’s Day!
(Dịch: Nếu không có các bạn ở đây, tổ chức này sẽ không hùng mạnh như bây giờ. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Mothers make up a large portion of the workforce here, and despite their challenges at home, they still show up to work and give it their all. All of our female coworkers deserve a toast! Happy Women’s Day.
(Dịch: Những người mẹ chiếm một phần lớn lực lượng lao động ở đây, và bất chấp những thách thức ở nhà, họ vẫn đến làm việc và cống hiến hết mình. Tất cả các đồng nghiệp nữ của chúng ta đều xứng đáng được nâng cốc chúc mừng! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- The fact that women can manage a whole family, raise kids, and work on top of that says a lot about how amazing our female coworkers are. Happy International Women’s Day!
(Dịch: Việc phụ nữ có thể quán xuyến cả gia đình, nuôi dạy con cái và làm việc trên hết điều đó đã nói lên rất nhiều điều về mức độ tuyệt vời của các đồng nghiệp nữ của chúng ta. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
6. Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay nhất cho crush
- You have had a difficult path, but you never gave up, and that is what makes you so special. I’d want to wish you a very Happy Women’s Day.
(Dịch: Em đã trải qua một chặng đường khó khăn, nhưng em không bao giờ bỏ cuộc, và đó là điều khiến em trở nên đặc biệt. Anh muốn chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc.)
- I wish you a happy Women’s Day, my dear. You are the kind of woman that always motivates everyone around you to improve themselves.
(Dịch: Chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc, em thân mến. Em là mẫu phụ nữ luôn thúc đẩy mọi người xung quanh hoàn thiện bản thân.)
- Happy Women’s Day to the most wonderful woman I know. This day is a celebration of your life’s outstanding accomplishments.
(Dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ đến người phụ nữ tuyệt vời nhất mà anh biết. Ngày này là ngày kỷ niệm những thành tựu nổi bật trong cuộc đời em.)
- I wish my crush a very Happy Women’s Day. You are so unique and amazing because of all the energy and enthusiasm around you.
(Dịch: Anh chúc crush của anh một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc. Em thật độc đáo và tuyệt vời vì tất cả năng lượng và sự nhiệt tình xung quanh em.)
- I have met many women, but you are a true gem—a very Happy Women’s Day to you, with much love.
(Dịch: Anh đã gặp nhiều người phụ nữ, nhưng em là một viên ngọc thực sự—chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc với nhiều tình yêu thương.)
- Nothing is impossible for you because you know how to shine bright in life despite all the clouds—wishing you a very Happy Women’s Day.
(DỊch: Không có gì là không thể đối với em bởi vì em biết cách tỏa sáng trong cuộc sống bất chấp mọi đám mây—chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc.)
- Nothing is out of the question in this world for someone who knows how to follow their aspirations. I’d want to wish you a very Happy Women’s Day, my dear.
(Dịch: Trên đời này không có gì là không thể đối với một người biết cách theo đuổi ước mơ của mình. Anh muốn chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc, em thân mến.)
- I’d want to wish you a very Happy Women’s Day, my dear. I send tons of love and happiness to the strong, attractive woman.
(Dịch: Anh muốn chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc, em thân mến. Anh gửi vô số tình yêu và hạnh phúc đến người phụ nữ mạnh mẽ, hấp dẫn.)
7. Lời chúc 8 3 bằng tiếng Anh cho vợ hay nhất
- Even the smallest things you do for me have a significant impact on my life. I wish you a very Happy International Women’s Day from the bottom of my heart.
(Dịch: Ngay cả những điều nhỏ nhất em làm cho anh cũng có thay đổi đáng kể đến cuộc sống của anh. Anh chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc từ tận đáy lòng.)
- Even though life was never simple, I was always fortunate to have you to add beauty and magic to it—happy Women’s Day from the bottom of my heart, my sweet wife.
(Dịch: Mặc dù cuộc sống không bao giờ đơn giản, nhưng anh luôn may mắn khi có em tô điểm thêm vẻ đẹp và điều kỳ diệu cho nó—chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ từ tận đáy lòng, người vợ ngọt ngào của anh.)
- Being a wife, raising children, and balancing work and home life are all difficult tasks, yet you have accomplished them all. I admire it, and happy Women’s Day.
(Dịch: Làm vợ, nuôi dạy con cái, cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình đều là những nhiệm vụ khó khăn nhưng em đã hoàn thành tất cả. Anh ngưỡng mộ điều đó, và chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- My life was magnificently changed the day you entered it. Because you are unique, may you have all the joy and happiness in the world. I wish my wife a happy Women’s Day.
(Dịch: Cuộc sống của anh đã thay đổi một cách tuyệt vời vào ngày em bước vào đó. Bởi vì em là duy nhất, mong rằng em có tất cả niềm vui và hạnh phúc trên thế giới. Chúc vợ ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ.)
- In addition to being a wonderful wife, you have also been the best mother to our kids, which makes me the happiest man in the world. Happy International Women’s Day, my love.
(Dịch: Ngoài việc là một người vợ tuyệt vời, em còn là người mẹ tốt nhất của những đứa trẻ của chúng ta, điều đó khiến anh trở thành người đàn ông hạnh phúc nhất trên thế giới. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, tình yêu của anh.)
- On this day dedicated to women, I want to let you know that I respect you more than I love you because of your incredible impact on me and my life.
(Dịch: Vào ngày dành riêng cho phụ nữ này, anh muốn cho em biết rằng anh tôn trọng em hơn cả yêu em vì những thay đổi đáng kinh ngạc của em đối với tôi và cuộc sống của anh.)
- There are many challenges a woman faces, but because of how you overcame them with intelligence and elegance, you are now a strong woman. My lovely wife, happy Women’s Day.
(Dịch: Có rất nhiều thử thách mà một người phụ nữ phải đối mặt, nhưng nhờ cách em vượt qua chúng với sự thông minh và thanh lịch, giờ đây em đã trở thành một người phụ nữ mạnh mẽ. Vợ yêu của anh, ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc nhé.)
- Your life is in order if you have a loving, supportive wife. I’m grateful you’ve been such a good wife to a imperfect man. Happy International Women’s Day 2023!
(Dịch: Cuộc sống của bạn sẽ suôn sẻ nếu bạn có một người vợ luôn yêu thương và ủng hộ bạn. Anh biết ơn em đã là một người vợ tốt như vậy với một người đàn ông không hoàn hảo như anh. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 2023!)
- The world should hear about your bravery and generosity. Happy Women’s Day, my one-of-a-kind.
(Dịch: Thế giới nên nghe về sự dũng cảm và rộng lượng của em. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, người duy nhất của anh.)
- Happy Women’s Day, honey. Let me know all of your wishes on this day dedicated to ladies, and I’ll do everything in my ability to fulfill them. I will do everything, even steal stars, for you.
(Dịch: Chúc mừng ngày phụ nữ, em yêu. Hãy cho anh biết tất cả những mong muốn của em vào ngày dành riêng cho phụ nữ này, và anh sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để thực hiện chúng. Anh sẽ làm tất cả mọi thứ, thậm chí đánh cắp các ngôi sao, cho em.)
- I admire how you consistently put people in their place when they attempt to bring you down. You make me so proud! Dear Gorgeous, Happy Women’s Day.
(Dịch: Anh ngưỡng mộ cách em luôn đưa mọi người về lại vị trí của họ khi họ cố gắng hạ bệ em. Em làm cho tôi rất tự hào! Người đẹp thân mến, chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- Happy Women’s Day, my love. I’m rooting for all the new experiences you’ll have this year. My dear, I love you so much.
(Dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, tình yêu của anh. Anh sẽ cổ vũ cho tất cả những trải nghiệm mới mà em sẽ có trong năm nay. Em à, anh yêu em nhiều lắm.)
8. Lời chúc hay ngày 8/3 bằng tiếng Anh cho sếp
- Since they manage various daily tasks, women become the most inspiring managers. Happy International Women’s Day!
(Dịch: Vì phải quản lý các công việc hàng ngày khác nhau, phụ nữ trở thành những người quản lý truyền cảm hứng nhất. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- Because women are born with the ability to manage, they make the most impressive leaders and managers. Happy International Women’s Day to one such woman!
(Dịch: Bởi vì phụ nữ được sinh ra với khả năng quản lý, họ trở thành các nhà lãnh đạo và quản lý ấn tượng nhất. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ tới một người phụ nữ như vậy!)
- It’s admirable how you’ve managed to strike the ideal balance between your career and personal life—wishing you a happy Women’s Day, boss.
(Dịch: Thật đáng khâm phục khi chị đã xoay sở để đạt được sự cân bằng lý tưởng giữa sự nghiệp và cuộc sống cá nhân—chúc sếp một ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ.)
- You are a role model for all working women since you are successful in every aspect of your life. Happy International Women’s Day, boss.
(Dịch: Chị là hình mẫu cho tất cả phụ nữ đi làm vì chị thành công trong mọi khía cạnh của cuộc sống. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, sếp.)
- It’s rare to meet a woman like you, and I’m grateful to have you as my mentor and boss. Happy Women’s Day.
(Dịch: Thật hiếm khi gặp một người phụ nữ như chị, và tôi rất biết ơn khi có chị là người cố vấn và sếp của tôi. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- Every day, I can learn so much from you. Every day, I have a lot to be thankful for. Happy International Women’s Day, and best wishes.
(Dịch: Mỗi ngày, tôi có thể học được rất nhiều từ chị. Mỗi ngày, tôi có rất nhiều điều để biết ơn. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ và gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới chị.)
- You have always stood by my side, encouraging me and showing me the way to a better life. Happy Women’s Day, and thank you.
(Dịch: Chị đã luôn sát cánh bên tôi, động viên tôi và chỉ cho tôi con đường để có một cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, và cảm ơn chị.)
- Happy Women’s Day to the most inspirational CEO who motivates countless women to never give up, to constantly dream, and to make their dreams come true.
(Dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ tới vị Giám đốc điều hành truyền cảm hứng nhất, người đã thúc đẩy vô số phụ nữ không bao giờ bỏ cuộc, không ngừng ước mơ và biến ước mơ của họ thành hiện thực.)
- I want to send you my warmest greetings on this Women’s Day. I wouldn’t have accomplished my career objectives without your help.
(Dịch: Tôi muốn gửi đến chị lời chúc mừng nồng nhiệt nhất của tôi vào ngày Quốc tế Phụ nữ này. Tôi sẽ không hoàn thành mục tiêu nghề nghiệp của mình nếu không có sự giúp đỡ của chị.)
- Because you assist me in identifying the possibility of hiding there, every challenge I face at work is one I eagerly anticipate. Happy Women’s Day!
(Dịch: Bởi vì chị hỗ trợ tôi trong việc tìm ra những khả năng vẫn còn đang lẩn trốn, mọi thử thách tôi gặp phải trong công việc đều là thử thách mà tôi háo hức mong đợi. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
9. Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh cho chị gái, em gái
- A sister is someone who is nice and loving, lovely and supporting, optimistic and inspiring, a friend, and the source of my endless laughter. You mean more to me than I can express, sis. I just picked up some fresh flowers to say “Happy Women’s Day” and to wish you a day that is as positive and joyful as you are. I love you.
(Dịch: Chị là một người tốt bụng và dễ mến, đáng yêu và hay giúp đỡ, lạc quan và truyền cảm hứng, một người bạn và là nguồn của những tiếng cười bất tận của em. Chị có ý nghĩa với em nhiều hơn em có thể diễn tả, chị gái ạ. Em chỉ hái một vài bông hoa tươi để nói “Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ” và chúc chị một ngày tích cực và vui vẻ như chính chị. Em yêu chị nhiều.)
- Although you are younger than I am, your dedication and focus on your goals have always been an inspiration to me. Happy Women’s Day, sister.
(Dịch: Mặc dù em nhỏ tuổi hơn anh nhưng sự cống hiến và tập trung vào mục tiêu của em luôn là nguồn cảm hứng cho anh. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, em gái.)
- You certainly are a woman with the capacity to touch many people’s hearts… You are my sister, and I am very proud of you. I wish you a happy Women’s Day, sis.
Có thể bạn quan tâm:
- Dân tộc Tày – nét văn hóa đặc trưng trong đời sống sinh hoạt
- Phong tục tập quán Việt Nam độc đáo, phong phú và ý nghĩa
(Dịch: Chị chắc chắn là một người phụ nữ có khả năng chạm đến trái tim của nhiều người… Chị là chị gái của em, và em rất tự hào về chị. Em chúc chị một ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ.)
- On this Women’s Day, I wish you the best of luck in achieving all of your life’s ambitions because you are not only my sister but also my friend and mentor.
(Dịch: Vào ngày Quốc tế Phụ nữ này, em chúc chị may mắn đạt được mọi ước nguyện trong cuộc sống bởi vì chị không chỉ là chị mà còn là bạn và người cố vấn của em.)
- You are extremely fortunate if you have a strong sister, as I always have you, and I always have someone to look up to. Happy Women’s Day.
(Dịch: Một người sẽ vô cùng may mắn nếu người đó có một người chị gái mạnh mẽ, như em luôn có chị, và em luôn có người để ngưỡng mộ. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- I’m incredibly proud of the way you’ve balanced your personal and professional lives. You are such a gift to me. Happy Women’s Day!
(Dịch: Em vô cùng tự hào về cách chị cân bằng cuộc sống cá nhân và nghề nghiệp của mình. Chị là một món quà đối với em. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!)
- You are the best sister in the world and the most motivating lady on the earth. I want to thank you on Women’s Day.
(Dịch: Chị là người chị tốt nhất trên thế giới và là người phụ nữ truyền cảm hứng nhất trên trái đất. Em muốn cảm ơn chị vào ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- On this International Women’s Day, I just wanted to express my gratitude to you, my dearest sister, for always being there for me.
(Dịch: Vào ngày Quốc tế Phụ nữ này, em chỉ muốn bày tỏ lòng biết ơn đến chị, người chị thân yêu nhất của em, vì đã luôn ở bên em.)
- I appreciate how you lift me up when I’m down and encourage me when I need it. Happy Women’s Day, sis.
(Dịch: Em trân trọng cách chị nâng em lên khi em buồn và cổ vũ em mỗi khi em cần. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, chị gái.)
- Thank you for always being there for me when I didn’t know how to be myself. You are the example of strength that so many women need to see. Thank you and happy Women’s Day, sister.
(Dịch: Cảm ơn chị đã luôn ở bên em khi em không biết làm thế nào để là chính mình. Chị là tấm gương nghị lực mà rất nhiều phụ nữ cần nhìn thấy. Cảm ơn chị và chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.)
- I’d want to wish my sister a happy International Women’s Day. You are priceless and powerful!
(Dịch: Anh muốn chúc em gái anh một ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ. Em vô giá và rất mạnh mẽ!)
- Happy International Women’s Day, sister! You always stand out from the crowd because of a certain spark that you have.
(Dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, em gái! Em luôn nổi bật giữa đám đông vì một tia sáng nào đó mà em sở hữu.)
Trên đây bài viết đã tổng hợp giúp bạn 100+ lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh. Bên cạnh những món quà hay đoá hoa, những lời chúc ý nghĩa cũng là điều không gì có thể thay thế được. Vì vậy, đừng quên lưu lại bài viết này để nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ 2023 này, đừng quên gửi tới bà, mẹ, chị em gái, vợ, bạn bè,… những lời chúc tốt đẹp nhất nhé.